Hệ Thống Kinh Mạch

04/01/25

Hệ Thống Kinh Mạch

Lần đầu tiên xuất hiện tại thế giới Võ Lâm Truyền Kỳ, với phiên bản 8 - Bát Mạch Chân Kinh, nhân sĩ võ lâm sẽ có thêm 1 phương thức mới để điểu chỉnh những tác dụng, những trợ lực đặc biệt trên hành trình bôn tẩu như ngoại công, nội công, thân pháp, sức mạnh, giới hạn sinh mệnh, hiệu suất hồi phục sinh lực, trị số cường hóa/nhược hóa ngũ hành, kháng tất cả, bỏ qua kháng tất cả, tăng sát thương, tăng công kích, triệt tiêu hóa sát thương...

Bằng cách sử dụng một số lượng cần thiết Chân Nguyên và Hộ Mạch Đơn để tiến hành xung huyệt với 16 vị trí và tỷ lệ khác nhau, tùy theo ý muốn của nhân vật mà chọn các mạch phù hợp thời điểm đó cho mình, sau đây là nội dung chi tiết.

Phím tắt : F2 để mở hệ thống kinh mạch

Công thức xung huyệt

Vị trí huyệt Tỉ lệ Số lượng cần để xung huyệt
Chân Nguyên Hộ Mạch Đơn
1 80% 2.000 1.000
2 75% 1.600 800
3 70% 1.400 700
4 65% 1.200 600
5 60% 1.000 500
6 33% 1.000 500
7 33% 1.000 500
8 33% 1.000 500
9 33% 1.000 500
10 33% 1.000 500
11 33% 1.000 500
12 33% 1.000 500
13 33% 1.000 500
14 33% 1.000 500
15 33% 1.000 500
16 33% 1.000 500

Vật phẩm liên quan

Vật phẩm Công dụng Tính chất và lưu ý
Võ Lâm Truyền Kỳ
Chân Nguyên Đơn (tiểu)
Sử dụng nhận
1 điểm Chân Nguyên

- Bán cửa hàng 0 lượng, xếp chồng 100/100

- Đầy hành trang sẽ mất phần thưởng từ tính năng

 

Võ Lâm Truyền Kỳ
Chân Nguyên Đơn (trung)
Sử dụng nhận
5 điểm Chân Nguyên
Võ Lâm Truyền Kỳ
Chân Nguyên Đơn (đại)
Sử dụng nhận
10 điểm Chân Nguyên
Võ Lâm Truyền Kỳ
Hộ Mạch Đơn
Dùng để xung huyệt trong hệ thống kinh mạch

Thu thập nguyên liệu

Đổi điểm kinh nghiệm nhận Chân Nguyên (Đại)
NPC Ghi chú

Quân Nhu Quan

- Vị trí: Tống Kim

- Công dụng: Dùng đổi Chân Nguyên Đơn (Đại).

Số điểm tống kim cần để đổi 1 Chân Nguyên Đơn (Đại):

  • 2000 điểm tống kim đổi 1 Chân Nguyên Đơn (Đại)
Tham gia tính năng nhận Hộ Mạch đơn
Tính năng Hộ Mạch Đơn Điều kiện nhận
Tống Kim 10 - 50 Đạt 1.000 điểm tích lũy Tống Kim
Vượt Ải 50 Hoàn thành ải thứ 10, tối đa 3 lần/ngày
Boss Hoàng Kim 1 - 50 Cá nhân tiêu diệt boss nhận được
Phong Lăng Độ (thu phí) 30 Báo danh tham gia Phong Lăng Độ thu phí thành công

Dùng Huyết Long Đơn: Số lượng 10 * Level Huyệt 

Vị trí huyệt Tỉ lệ Số lượng cần để xung huyệt
Chân Nguyên Hộ Mạch Đơn
1 100% 2.000 1.000
2 100% 1.600 800
3 80% 1.400 700
4 75% 1.200 600
5 70% 1.000 500
6 50% 1.000 500
7 45% 1.000 500
8 40% 1.000 500
9 39% 1.000 500
10 38% 1.000 500
11 37% 1.000 500
12 36% 1.000 500
13 35% 1.000 500
14 34% 1.000 500
15 33% 1.000 500
16 33% 1.000 500

 

Dùng Huyết Long Đằng; Số lượng 10 * Level Huyệt + 10

Vị trí huyệt Tỉ lệ Số lượng cần để xung huyệt
Chân Nguyên Hộ Mạch Đơn
1 100% 2.000 1.000
2 100% 1.600 800
3 100% 1.400 700
4 100% 1.200 600
5 100% 1.000 500
6 100% 1.000 500
7 90% 1.000 500
8 80% 1.000 500
9 80% 1.000 500
10 80% 1.000 500
11 80% 1.000 500
12 80% 1.000 500
13 80% 1.000 500
14 80% 1.000 500
15 80% 1.000 500
16 80% 1.000 500

Vị trí và thuộc tính các huyệt

  • Khi xung huyệt thất bại sẽ bị giảm đi 1 huyệt đạo.
  • Hiện tại có thể kích hoạt 4 mạch: Âm Duy Mạch, Dương Duy Mạch, Âm Khiêu Mạch, Dương Khiêu Mạch. Các mạch còn lại sẽ được cập nhật trong thời gian tới.
  Mạch Huyệt vị Tác dụng Chỉ số
Đốc Mạch Thừa Khấp ngoại công 10
Thừa Khương nội công 10
Liêm Tuyền thân pháp 20
Thiên Đột sức mạnh 20
Tuyền Ki giới hạn sinh mệnh % 10
Hoa Cái hiệu suất hồi phục sinh lực 5
Tử Cung trị số cường hóa ngũ hành 400
Ngọc Đường trị số nhược hóa ngũ hành 400
Đãn Trung kháng tất cả 14
Trung Đình bỏ qua kháng tất cả 14
Cưu Vĩ tăng sát thương 60
Cự Khuyết Tăng công kích kỹ năng 70
Thượng Oản trọng kích 7
Trung Oản giảm trọng kích đối phương 7
Kiến Lí hóa giải sát thương 8
Hạ Oản triệt tiêu hóa giải sát thương 8
Nhâm Mạch Tiền Đình hóa giải 1
Bách Hội triệt tiêu hóa giải sát thương 1
Hậu Đình ngoại công 20
Cường Gian nội công 20
Não Hộ thân pháp 30
Phong Phủ sức mạnh 30
Á Môn giới hạn sinh mệnh % 12
Đại trùy hiệu suất hồi phục sinh mệnh 6
Dao Đạo trị số cường hóa ngũ hành 500
Thân Trụ trị số nhược hóa ngũ hành 500
Thần Đạo kháng tất cả 16
Linh Đài bỏ qua kháng tất cả 16
Chí Dương tăng sát thương 70
Cân Súc Tăng công kích kỹ năng 80
Trung Xu trọng kích 8
Tích Trung giảm trọng kích đối phương 8
Xung Mạch U Môn trọng kích 1
Thông Cốc giảm trọng kích đối phương 1
Âm Đô hóa giải 2
Thạch Quan triệt tiêu hóa giải sát thương 2
Thương Khúc ngoại công 30
Khí Xung nội công 30
Manh Du thân pháp 40
Trung Chú sức mạnh 40
Tứ Mãn giới hạn sinh mệnh % 14
Khí Huyệt hiệu suất hồi phục sinh mệnh 7
Đại Hách trị số cường hóa ngũ hành 600
Hoành Cốt trị số nhược hóa ngũ hành 600
Thái Ất kháng tất cả 18
Quan Môn bỏ qua kháng tất cả 18
Quy Lai tăng sát thương 80
Thủy Đạo Tăng công kích kỹ năng 90
Đới Mạch Ngũ Xu tăng sát thương 10
Thiên Xung Tăng công kích kỹ năng 20
Mục Song trọng kích 2
Thừa Linh giảm trọng kích đối phương 2
Quang Minh hóa giải 3
Huyền Chung triệt tiêu hóa giải sát thương 3
Duy Đạo ngoại công 40
Phù Bạch nội công 40
Hoàn Cốt thân pháp 50
Bổn Thần sức mạnh 50
Dương Bạch giới hạn sinh mệnh % 16
Chính Doanh hiệu suất hồi phục sinh mệnh 8
Não Không trị số cường hóa ngũ hành 700
Ngoại Khiêu trị số nhược hóa ngũ hành 700
Khiêu Khư kháng tất cả 20
Dương Phụ bỏ qua kháng tất cả 20
Âm Duy Mạch Tình Minh kháng tất cả 6
Nhân Nghênh bỏ qua kháng tất cả 6
Bồn Khuyết tăng sát thương 20
Nhũ Căn Tăng công kích kỹ năng 30
Vị Kinh trọng kích 3
Thận Kinh giảm trọng kích đối phương 3
Âm Cốc hóa giải 4
Giao Tín triệt tiêu hóa giải sát thương 4
Chiếu Hải ngoại công 50
Nhiên Cốc nội công 50
Hoành Cốc thân pháp 60
Âm Khí Xung sức mạnh 60
Bất Dung giới hạn sinh mệnh % 18
Lương Môn hiệu suất hồi phục sinh mệnh 9
Hoành Tì trị số cường hóa ngũ hành 800
Phong long trị số nhược hóa ngũ hành 800
Dương Duy Mạch Phong Trì trị số cường hóa ngũ hành 100
Tình Minh trị số nhược hóa ngũ hành 100
Thừa Khấp kháng tất cả 8
C ự Li dêu bỏ qua kháng tất cả 8
Địa Thương triệt tiêu hóa giải sát thương 30
Thiên Liêu Tăng công kích kỹ năng 40
C ự Cốt trọng kích 4
Kiên Liêu giảm trọng kích đối phương 4
Phụ Dương hóa giải 5
Thân Mạch triệt tiêu hóa giải 5
Bộc Tham ngoại công 60
Cư Liêu nội công 60
Ngũ Xứ thân pháp 70
Th ừa Quang sức mạnh 70
Lạc Tức giới hạn sinh mệnh % 20
Thừa Sơn hiệu suất hồi phục sinh mệnh 10
Âm Khiêu Mạch Nội Quan giới hạn sinh mệnh % 6
Liêm Tuyền hiệu suất hồi phục sinh mệnh 3
Thiên Đột trị số cường hóa ngũ hành 200
Kì Môn trị số nhược hóa ngũ hành 200
Phúc Ai kháng tất cả 10
Đại Hoành bỏ qua kháng tất cả 10
Phủ Xá tăng sát thương 40
Xung Môn Tăng công kích kỹ năng 50
Trúc Tân trọng kích 5
Thiếu Xung giảm trọng kích đối phương 5
Thiếu Phủ hóa giải 6
Thần Môn triệt tiêu hóa giải sát thương 6
Thủy Phân ngoại công 70
Khí Hải nội công 70
Trung Cực thân pháp 80
Khúc Cốt sức mạnh 80
Dương Khiêu Mạch Ngoại Quan thân pháp 10
Á Môn sức mạnh 10
Phong Phủ giới hạn sinh mệnh % 8
Phong Trì hiệu suất hồi phục sinh mệnh 4
Não Không trị số cường hóa ngũ hành 300
Thừa Linh trị số nhược hóa ngũ hành 300
Chính Doanh kháng tất cả 12
Mục Song bỏ qua kháng tất cả 12
Đầu Lâm Khấp tăng sát thương 50
Dương Bạch Tăng công kích kỹ năng 60
Bổn Thần trọng kích 6
Đầu Duy giảm trọng kích đối phương 6
Kiên Tịnh hóa giải 7
Thiên Liêu triệt tiêu hóa giải sát thương 7
Noãn Du ngoại công 80
Dương Giao nội công 80